Tiêu chí |
iPhone 15 Plus 512 GB |
|||
Màn hình |
• 6.7 inch • Màn hình Super Retina XDR • Độ phân giải 2796x1290 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi |
• 6.1 inch • Màn hình Super Retina XDR • Độ phân giải 2556x1179 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi |
• 6.1 inch • Màn hình Super Retina XDR • Độ phân giải 2556x1179 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi |
• 6.7 inch • Màn hình Super Retina XDR • Độ phân giải 2796x1290 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi |
Kích thước và khối lượng |
• 160,9 x 77,8 x 7,80 mm (Dài x Rộng x Dày) • 201 gram |
• 147,6 x 71,6 x 7,80 mm (Dài x Rộng x Dày) • 171 gram |
• 146,6 x 70,6 x 8,25 mm (Dài x Rộng x Dày) • 187 gram |
• 159.9 x 76.7 x 8.25 mm (Dài x Rộng x Dày) • 221 gram |
Khung viền |
Nhôm với mặt sau bằng kính pha màu |
Nhôm với mặt sau bằng kính pha màu |
Titan với mặt sau bằng kính nhám |
Titan với mặt sau bằng kính nhám |
Chip |
Chip A16 Bionic |
Chip A16 Bionic |
Chip A17 Pro |
Chip A17 Pro |
Bộ nhớ lưu trữ |
128 GB, 256 GB, 512 GB |
128 GB, 256 GB, 512 GB |
128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB |
256 GB, 512 GB, 1 TB |
Camera |
• Hệ thống camera kép tiên tiến (Chính 48MP và Ultra Wide 12MP) • Camera trước TrueDepth • Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x |
• Hệ thống camera kép tiên tiến (Chính 48MP và Ultra Wide 12MP) • Camera trước TrueDepth • Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x |
• Hệ thống camera chuyên nghiệp (Chính 48MP, Ultra Wide 12MP và Telephoto 12MP) • Camera trước TrueDepth • Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x, 3x |
• Hệ thống camera chuyên nghiệp (Chính 48MP, Ultra Wide 12MP và Telephoto 12MP) • Camera trước TrueDepth • Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x, 5x |
Nút tác vụ |
Nút chuyển đổi Chuông/Im Lặng |
Nút chuyển đổi Chuông/Im Lặng |
Nút Action Button |
Nút Action Button |
Thời lượng pin |
• Thời gian xem video: 26 giờ • Thời gian xem video (trực tuyến): 20 giờ • Thời gian nghe nhạc: 100 giờ |
• Thời gian xem video: 20 giờ • Thời gian xem video (trực tuyến): 16 giờ • Thời gian nghe nhạc: 80 giờ |
• Thời gian xem video: 23 giờ • Thời gian xem video (trực tuyến): 20 giờ • Thời gian nghe nhạc: 75 giờ |
• Thời gian xem video lên đến 29 giờ • Thời gian xem video (trực tuyến) lên đến 25 giờ • Thời gian nghe nhạc lên đến 95 giờ |
Cảm biến |
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao |
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao |
• LiDAR Scanner • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao |
• LiDAR Scanner • Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao |
Cổng kết nối |
• USB-C • Hỗ trợ USB 2 |
• USB-C • Hỗ trợ USB 2 |
• USB-C • Hỗ trợ USB 3 (lên đến 10Gb/s) |
• USB-C • Hỗ trợ USB 3 (lên đến 10Gb/s) |
Màu sắc |
Đen (Black), Xanh lá (Green), Vàng (Yellow), Hồng (Pink) và Xanh dương (Blue) |
Đen (Black), Xanh lá (Green), Vàng (Yellow), Hồng (Pink) và Xanh dương (Blue) |
Titan tự nhiên (Natural Titanium), Titan trắng (White Titanium), Titan đen (Black Titanium), Titan xanh (Blue Titanium) |
Titan tự nhiên (Natural Titanium), Titan trắng (White Titanium), Titan đen (Black Titanium), Titan xanh (Blue Titanium) |
Dưới đây sẽ là bảng tổng hợp thông số kỹ thuật giữa hai thế hệ điện thoại iPhone:
Tiêu chí |
iPhone 15 Plus 512 GB |
|
Màn hình |
• 6.7 inch • Màn hình Super Retina XDR • Độ phân giải 2796x1290 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi |
• 6.7 inch • Màn hình Super Retina XDR • Độ phân giải 2778x1284 pixel với mật độ điểm ảnh 458 ppi |
Kích thước và khối lượng |
• 160,9 x 77,8 x 7,80 mm (Dài x Rộng x Dày) • 201 gram |
• 160,8 x 78,1 x 7,80 mm (Dài x Rộng x Dày) • 203 gam |
Chip |
Chip A16 Bionic |
Chip A15 Bionic |
Camera |
• Hệ thống camera kép tiên tiến (Chính 48MP và Ultra Wide 12MP) • Camera trước TrueDepth • Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x |
• Hệ thống camera kép 12MP (Chính và Ultra Wide) • Camera trước TrueDepth • Các lựa chọn thu phóng quang học học 0,5x, 1x |
Thời lượng pin |
• Thời gian xem video: 26 giờ • Thời gian xem video (trực tuyến): 20 giờ • Thời gian nghe nhạc: 100 giờ |
• Thời gian xem video: 26 giờ • Thời gian xem video (trực tuyến): 20 giờ • Thời gian nghe nhạc: 100 giờ |
Cổng kết nối |
• USB-C • Hỗ trợ USB 2 |
• Lightning • Hỗ trợ USB 2 |
Màu sắc |
Đen (Black), Xanh lá (Green), Vàng (Yellow), Hồng (Pink) và Xanh dương (Blue) |
Vàng, Đen, Trắng, Tím Nhạt, Xanh Dương |
Bộ nhớ lưu trữ |
128 GB, 256 GB, 512 GB |
128 GB, 256 GB, 512 GB |
Apple mang đến cho người dùng một sản phẩm iPhone 15 Plus 512 GB với lối thiết kế đẹp mắt. Chính vì thế nên iPhone 15 Plus 512GB sở hữu vẻ ngoài vô cùng thời trang khi có cạnh viền được làm phẳng, cụm camera đặt gọn trong cụm modem ở góc trái mặt lưng được mang từ những mẫu iPhone 14, làm cho tổng thể chiếc máy hài hòa và đẹp mắt.
Apple cũng đã làm mới lớp áo trên iPhone 15 Plus 512 GB với những màu sắc đẹp mắt và cực kỳ trendy. Hãng đã cho ra mắt 5 tùy chọn về màu sắc cho sản phẩm và mỗi tùy chọn đều đem lại sự mới lạ mà trước đó chưa từng xuất hiện trên các sản phẩm của Apple. Bạn sẽ tỏa sáng giữa đám đông khi cầm trên tay iPhone 15 Plus với những màu sắc đẹp mắt như vậy.
Một sự thay đổi đáng chú ý trên mặt trước của iPhone 15 Plus 512 GB là việc thay thế tai thỏ ở các thế hệ trước bằng hình viên thuốc, tạo sự tinh tế hơn và mở rộng không gian hiển thị, mang đến trải nghiệm xem nội dung liền mạch hơn.
Các công nghệ quan trọng như Face ID và các ứng dụng khác giúp hỗ trợ cho người dùng đều được hãng tích hợp vào Dynamic Island. Với Dynamic Island, bạn sẽ có trải nghiệm sử dụng điện thoại thuận tiện hơn, có thể điều khiển âm nhạc, nhận thông báo cuộc gọi và kiểm tra thông tin cá nhân mà không cần rời khỏi ứng dụng hoặc công việc đang thực hiện.
Xem thêm: Dynamic Island trên iPhone dòng "Pro" là gì? Hoạt động như thế nào?
Nhằm hướng đến sự phát triển toàn diện và mục tiêu bảo vệ môi trường giúp giảm sự nóng lên toàn cầu. Đồng thời, hãng cũng muốn mang đến sự đồng bộ trong các sản phẩm của mình và truyền tải dữ liệu nhanh hơn nên đã thay thế cổng Lightning bằng cổng Type-C hiện đại với khả năng truyền tải vượt trội.
Cổng Type-C không chỉ giúp truyền tải dữ liệu nhanh hơn mà còn hỗ trợ sạc nhanh đáng kể. Điều này mang lại lợi ích lớn về tiết kiệm thời gian và tăng cường hiệu suất sử dụng của sản phẩm.
Xem thêm: USB Type C là gì? Có ưu nhược điểm gì so với những USB truyền thống?
Đã có sự cải tiến ở camera chính trên iPhone 15 Plus 512 GB khi hãng đã tăng gấp 4 lần so với năm ngoái lên đến 48 MP. Giờ đây, bạn có thể quay video lên đến 4K 60 fps giúp bạn lưu lại những khoảnh khắc đáng nhớ trong cuộc sống. Bạn có thể chụp những bức ảnh nổi bật, với độ chi tiết cao một cách dễ dàng nhờ camera chính 48 MP với khả năng zoom tele 2X – từ ảnh chụp nhanh đến ảnh phong cảnh tuyệt đẹp.
Ngoài ra, khả năng chụp ảnh góc siêu rộng trên iPhone được cải thiện đáng kể với camera 12 MP kết hợp với các thuật toán mới mang đến những bức ảnh góc rộng tự nhiên và chân thực hơn.
Khả năng chụp chân dung cũng được Apple nâng cấp lên một đẳng cấp mới trên các dòng sản phẩm của mình mang đến khả năng chụp ảnh đỉnh cao. Đồng thời, nếu bạn chụp một chủ thể nhất định nào đó trên iPhone 15 Plus 512 GB nó sẽ tự động nhận biết chiều sâu của hình ảnh và biến nó thành một bức ảnh chân dung với khả năng xóa phông tuyệt vời.
Camera trước trên điện thoại cũng vô cùng mạnh mẽ với độ phân giải lên đến 12 MP. Đồng thời hỗ trợ quay video 4K mang lại độ phân giải cao, màu sắc rực rỡ và chi tiết tốt, đặc biệt nó rất phù hợp khi bạn muốn ghi lại những khoảnh khắc đáng nhớ hoặc chia sẻ nội dung chất lượng cao trên các mạng xã hội.
Điện thoại iPhone này trang bị một màn hình OLED và có kích thước 6.7 inch lớn cùng độ phân giải cao 1290 x 2796 pixels, giúp hình ảnh được tái tạo một cách sắc nét, màu sắc sống động giúp bạn có những trải nghiệm thị giác tuyệt.
Xem thêm: Màn hình OLED là gì? Có gì nổi bật? Thiết bị nào có màn hình OLED?
Mặt trước sẽ cho không gian hiển thị rộng lớn với kiểu thiết kế viên thuốc như trên iPhone 14 Pro. Mọi nội dung sẽ được truyền tải tốt hơn và đầy đủ hơn với kiểu thiết kế này, giúp bạn thực sự đắm chìm vào màn ảnh với iPhone 15 Plus 512 GB.
Một điểm đáng chú ý khác trong lần ra mắt này là mức độ sáng của màn hình đã được nâng lên đến 2000 nits, giúp bạn dễ dàng sử dụng điện thoại ở các môi trường với độ sáng cao như ngoài trời nắng.
Vi xử lý A16 Bionic trên các sản phẩm iPhone 14 Pro tiếp tục được chọn để trang bị trên iPhone 15 Plus 512 GB và sức mạnh của nó đã được kiểm chứng. Chip được sản xuất trên tiến trình 4 nm, đây là phiên bản nâng cấp của A15 Bionic vì thế chip mang lại hiệu năng mạnh mẽ để xử lý mọi tác vụ, từ nhẹ đến nặng. Điều này giúp bạn chơi game một cách mượt mà và vẫn duy trì tối ưu hoá, tiết kiệm năng lượng.
Xem thêm: Đánh giá chip Apple A16 Bionic chi tiết về thông số và hiệu năng
Máy có dung lượng RAM cao và được chạy trên hệ điều hành iOS 17 mới nhất, điều đó giúp cho điện thoại trở nên mượt mà hơn với thao tác đa nhiệm cũng như giao diện thân thiện với người dùng, giúp bạn tối ưu hóa quá trình làm việc và giải trí của mình.
Xem thêm: iOS 17 chính thức: Khi nào ra mắt, có gì mới, hỗ trợ máy nào?
Đồng thời, đây là mẫu điện thoại ROM 512 GB giúp cho việc lưu trữ tài liệu hay hình ảnh trở nên đơn giản và dễ dàng hơn bao giờ hết. Bạn không còn phải bận tâm về việc muốn lưu nhiều thứ nhưng lại sợ hết dung lượng như trước đây nữa.
Viên pin trên iPhone 15 Plus 512 GB được đánh giá là có mức dung lượng cao. Hãng cũng cho biết thêm là máy có khả năng xem video liên tục lên đến 26 tiếng, giúp bạn trải nghiệm liền mạch mọi nội dung trên iPhone 15 Plus 512 GB mà không bị gián đoạn. Hơn thế nữa với viên pin lớn bạn cũng không phải lo lắng về việc sạc pin liên tục trong ngày gây ảnh hưởng đến trải nghiệm cũng như tuổi thọ của pin.
Ngoài ra, điện thoại cũng hỗ trợ sạc nhanh 20 W, cho phép bạn nạp pin lên đến 50% chỉ trong vòng 30 phút. Hoặc bạn có thể tận dụng các công nghệ sạc không dây tiên tiến như chuẩn Qi hoặc MagSafe để cung cấp nguồn điện một cách tiện lợi và nhanh chóng.
Màn hình
Công nghệ màn hình:
OLED
Độ phân giải:
Super Retina XDR (1290 x 2796 Pixels)
Màn hình rộng:
6.7" - Tần số quét 60 Hz
Độ sáng tối đa:
2000 nits
Mặt kính cảm ứng:
Kính cường lực Ceramic Shield
Camera sau
Độ phân giải:
Chính 48 MP & Phụ 12 MP
Quay phim:
HD 720p@30fps
FullHD 1080p@60fps
FullHD 1080p@30fps
4K 2160p@24fps
4K 2160p@30fps
4K 2160p@60fps
FullHD 1080p@120fps
FullHD 1080p@240fps
Đèn Flash:
Có
Tính năng:
Chế độ hành động (Action Mode)
Dolby Vision HDR
Trôi nhanh thời gian (Time Lapse)
Góc siêu rộng (Ultrawide)
Zoom kỹ thuật số
Góc rộng (Wide)
Cinematic
Quay chậm (Slow Motion)
Xóa phông
Deep Fusion
Toàn cảnh (Panorama)
Chống rung quang học (OIS)
Ban đêm (Night Mode)
Zoom quang học
Siêu độ phân giải
Quay Siêu chậm (Super Slow Motion)
Live Photo
Bộ lọc màu
Smart HDR 5
Camera trước
Độ phân giải:
12 MP
Tính năng:
Smart HDR 5
Trôi nhanh thời gian (Time Lapse)
Cinematic
Chụp đêm
Quay video Full HD
Quay video HD
Nhãn dán (AR Stickers)
Quay video 4K
Xóa phông
Quay chậm (Slow Motion)
Live Photo
Bộ lọc màu
Hệ điều hành & CPU
Hệ điều hành:
iOS 17
Chip xử lý (CPU):
Apple A16 Bionic 6 nhân
Tốc độ CPU:
3.46 GHz
Chip đồ họa (GPU):
Apple GPU 5 nhân
Bộ nhớ & Lưu trữ
RAM:
6 GB
Dung lượng lưu trữ:
128 GB
Danh bạ:
Không giới hạn
Kết nối
Mạng di động:
Hỗ trợ 5G
SIM:
1 Nano SIM & 1 eSIM
Wifi:
Wi-Fi MIMO
Wi-Fi 6
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/ax
GPS:
BEIDOU
QZSS
GPS
GLONASS
GALILEO
Bluetooth:
v5.3
Cổng kết nối/sạc:
Type-C
Jack tai nghe:
Type-C
Kết nối khác:
NFC
Pin & Sạc
Loại pin:
Li-Ion
Dung lượng pin:
4383 mAh
Hỗ trợ sạc tối đa:
20 W
Công nghệ pin:
Sạc pin nhanh
Tiết kiệm pin
Sạc không dây
Tiện ích
Bảo mật nâng cao:
Mở khoá khuôn mặt Face ID
Tính năng đặc biệt:
Phát hiện va chạm (Crash Detection)Âm thanh Dolby Atmos
Kháng nước, bụi:
IP68
Ghi âm:
Ghi âm mặc định
Xem phim:
H.264(MPEG4-AVC)
Nghe nhạc:
MP3
AAC
FLAC
Thông tin chung
Thiết kế:
Nguyên khối
Chất liệu:
Khung nhôm & Mặt lưng kính cường lực
Kích thước, khối lượng:
Dài 160.9 mm - Ngang 77.8 mm - Dày 7.8 mm - Nặng 201 g
Thời điểm ra mắt:
09/2023
Hãng:
iPhone (Apple). Xem thông tin hãng